🔍
Search:
TẠM THỜI
🌟
TẠM THỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
잠깐 동안.
1
TẠM THỜI:
Trong khoảng thời gian ngắn.
-
☆☆
Phó từ
-
1
앞으로 얼마 동안에.
1
TẠM THỜI:
Trong khoảng thời gian bao lâu đó sắp tới.
-
☆☆
Danh từ
-
1
앞으로 얼마 동안.
1
TẠM THỜI:
Trong thời gian ngắn sắp tới.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
잠깐 동안에.
1
TẠM THỜI:
Trong khoảng thời gian ngắn.
-
Danh từ
-
1
임시로 맡는 직위나 직책.
1
CHỨC VỤ TẠM THỜI:
Chức vụ hay chức trách được nhận tạm thời.
-
☆
Danh từ
-
1
일정한 기간 동안 직장에서 맡은 일을 쉼.
1
VIỆC NGHỈ VIỆC TẠM THỜI:
Sự nghỉ việc đảm nhiệm tại nơi làm việc trong khoảng thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1
진짜 제목을 만들기 전에 임시로 만든 제목.
1
TỰA ĐỀ TẠM THỜI, TỰA ĐỀ TẠM:
Tựa đề làm tạm trước khi làm tựa đề thật.
-
Danh từ
-
1
임시로 정하는 것.
1
TÍNH TẠM QUY ĐỊNH, TÍNH TẠM THỜI:
Sự định ra tạm thời.
-
Danh từ
-
1
잘못된 일을 근본적으로 해결하지 못하고 부분적으로만 임시로 해결하는 눈가림 대책.
1
CÁCH NHẤT THỜI, PHƯƠNG ÁN TẠM THỜI:
Không thể giải quyết triệt để việc làm sai trái mà giải quyết đối phó tạm thời từng phần một.
-
☆☆
Danh từ
-
1
미리 정하지 않고 그때그때 필요에 따라 정한 것.
1
SỰ LÂM THỜI, CÁI TẠM THỜI:
Cái không định ra trước mà được định ra theo sự cần thiết từng lúc.
-
2
미리 기간을 정하지 않은 잠시 동안.
2
SỰ TẠM THỜI:
Trong chốc lát không định trước thời gian.
-
Danh từ
-
1
임시로 이름을 지어 부름. 또는 그런 이름.
1
SỰ GỌI TẠM, TÊN TẠM THỜI, TÊN TẠM GỌI:
Việc tạm thời đặt tên để gọi. Hoặc cái tên như vậy.
-
Danh từ
-
1
근로 기간이나 복지 혜택 등에서 제대로 보장을 받지 못하는 직위나 직무.
1
VỊ TRÍ TẠM THỜI, CHỨC VỤ KHÔNG CHÍNH THỨC:
Chức vụ hay chức vị không được đảm bảo đầy đủ về thời gian làm việc hay ưu đãi phúc lợi...
-
Định từ
-
1
임시로 정하는.
1
MANG TÍNH TẠM QUY ĐỊNH, MANG TÍNH TẠM THỜI:
Định ra tạm thời.
-
Động từ
-
1
일정한 기간 동안 학교를 쉬다.
1
NGHỈ HỌC TẠM THỜI, BẢO LƯU (KẾT QUẢ HỌC TẬP):
Nghỉ học ở trường trong khoảng thời gian nhất định.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
어떤 일에 앞서서.
1
TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC HẾT, ĐẦU TIÊN:
Trước việc nào đó.
-
2
아쉬운 대로.
2
TRƯỚC TIÊN, TẠM THỜI:
Thể hiện sự đáng tiếc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일정한 기간 동안 학교를 쉬는 일.
1
VIỆC NGHỈ HỌC TẠM THỜI, VIỆC BẢO LƯU (KẾT QUẢ HỌC TẬP):
Việc nghỉ học ở trường trong khoảng thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막는 일.
1
SỰ VÁ, SỰ HÀN:
Việc bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
3
떨어진 옷, 신발 등을 꿰매는 일.
3
VIỆC VÁ, VIỆC KHÂU:
Sự khâu vá giày dép, quần áo... bị rách.
-
2
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고치는 일.
2
SỰ CHỮA CHÁY, SỰ ĐỐI PHÓ TẠM THỜI:
Việc sửa lại những việc sai sót mỗi khi cần.
-
Danh từ
-
1
전쟁을 일정한 기간 동안 멈출 때 양측의 합의로 결정되는 군사 경계선.
1
HYUJEONSEON; GIỚI TUYẾN ĐÌNH CHIẾN:
Đường ranh giới quân sự được hai bên thỏa thuận và quyết định khi dừng cuộc chiến trong thời gian nhất định.
-
2
육이오 전쟁의 휴전에 따라 한반도에 설정된 군사 경계선.
2
GIỚI TUYẾN PHI QUÂN SỰ (DMZ), GIỚI TUYẾN QUÂN SỰ TẠM THỜI:
Đường ranh giới quân sự được chọn ở bán đảo Hàn theo lệnh đình chiến cuộc chiến tranh 6.25 (ngày 25 tháng 6).
🌟
TẠM THỜI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
자동차에 책을 싣고 도서관이 없는 지방을 정기적으로 돌아다니면서 책을 빌려주는 임시 도서관.
1.
THƯ VIỆN DI ĐỘNG:
Thư viện tạm thời, cho sách lên xe ô tô rồi đi tới vùng không có thư viện theo định kỳ và cho mượn sách.
-
Danh từ
-
1.
국가에 비상사태가 발생할 경우, 군대가 임시로 정부의 권한을 대신 한다는 명령.
1.
LỆNH THIẾT QUÂN LUẬT:
Mệnh lệnh thực thi chính quyền quân pháp tạm thời khi đất nước đang trong tình trạng cấp bách.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
피로를 없애기 위해 몸을 편안하게 하다.
1.
NGHỈ NGƠI:
Làm cho cơ thể thoải mái để trút bỏ mệt mỏi.
-
2.
잠시 머무르거나 묵다.
2.
NGHỈ, NGHỈ LẠI:
Tạm thời lưu lại hoặc ở lại.
-
3.
어떤 것의 움직임이 잠시 멈추다.
3.
NGHỈ, NGỪNG NGHỈ:
Sự chuyển động của cái nào đó tạm thời dừng lại.
-
4.
하던 일이나 활동 등을 잠시 멈추다. 또는 그렇게 하다.
4.
NGHỈ (LÀM, HOẠT ĐỘNG):
Tạm thời dừng công việc hay hoạt động... đang thực hiện. Hoặc làm như vậy.
-
5.
결근이나 결석을 하다.
5.
NGHỈ (LÀM, HỌC):
Không đi làm hoặc không đi học.
-
6.
직장 등을 그만두거나 오랫동안 일을 하지 않고 지내다.
6.
NGHỈ (VIỆC):
Từ bỏ chỗ làm... hoặc không làm việc trong thời gian dài.
-
☆
Danh từ
-
1.
군대가 어떤 지역에서 임시로 지내며 필요한 시설을 갖추어 놓은 곳. 또는 거기서 하는 생활.
1.
DOANH TRẠI, SỰ CẮM TRẠI, SỰ ĐÓNG QUÂN:
Nơi có cơ sở vật chất cần thiết để quân đội sinh hoạt tạm thời ở khu vực nào đó. Hoặc sinh hoạt ở đó.
-
2.
휴양이나 여행 등을 하면서 야외에 천막을 치고 자거나 머무름.
2.
SỰ CẮM TRẠI:
Việc nghỉ dưỡng hay du lịch…, dựng lều trại ngoài trời và ngủ nghỉ lại.
-
Danh từ
-
1.
산이나 들 또는 바닷가 등에서 텐트를 치고 생활함. 또는 그런 생활.
1.
SỰ CẮM TRẠI:
Việc dựng lều, trại và sinh hoạt tạm thời ở bờ biển, núi hay cánh đồng. Hoặc sinh hoạt như thế.
-
None
-
1.
갑자기 병이 나거나 상처를 입었을 때 위급한 상황을 넘기기 위하여 임시로 하는 치료.
1.
SỰ SƠ CỨU, SỰ CẤP CỨU:
Sự điều trị một cách tạm thời để vượt qua tình huống nguy cấp khi đột nhiên sinh bệnh hay bị thương.
-
Danh từ
-
1.
천이나 나무 등을 이용해 임시로 간단하게 지은 집.
1.
NHÀ TẠM, LÁN, LỀU:
Nhà được dựng tạm thời một cách đơn giản bằng những thứ như vải hay gỗ v.v...
-
2.
군인들이 임시로 머무를 수 있도록 지은 건물.
2.
LÁN, LỀU:
Tòa nhà được xây để các quân lính có thể ở lại một cách tạm thời.
-
Danh từ
-
1.
추위나 비바람을 막기 위해 땅을 파고 위에 거적 등을 얹고 흙을 덮어 임시로 지은 집에서 사는 생활.
1.
CUỘC SỐNG TRONG LỀU TRANH, ĐỜI SỐNG TRONG TÚP LỀU:
Cuộc sống diễn ra trong căn nhà được dựng lên một cách tạm thời bằng cách đào đất và phủ rơm rồi đắp đất lên trên để tránh mưa gió và giá rét.
-
Động từ
-
1.
차가 잠시 멈추다. 또는 차를 잠시 멈추게 하다.
1.
DỪNG XE:
Xe dừng lại tạm thời. Hoặc làm cho xe dừng lại tạm thời.
-
Danh từ
-
1.
판결이 내려질 때까지 범죄자나 범죄의 혐의가 있는 사람을 잠시 가두어 두는 곳.
1.
TRẠI TẠM GIAM, NƠI TẠM GIỮ:
Nơi giam cầm tạm thời tội phạm hay người có sự tình nghi phạm tội cho đến khi có phán quyết .
-
Danh từ
-
1.
남의 일을 대신해서 함.
1.
VIỆC LÀM THAY, VIỆC LÀ DỊCH VỤ:
Việc làm thay việc cho người khác.
-
2.
남의 자리를 임시로 맡아서 권한이나 직무를 대신 행하는 사람. 또는 그런 직책.
2.
NGƯỜI TẠM THAY QUYỀN, CHỨC VỤ TẠM THAY QUYỀN:
Người tạm thời đứng vào vị trí của người khác để thi hành công việc hay quyền hạn. Hay chức vụ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
정식으로 시신을 묻기 전에 임시로 만든 묘.
1.
MỘ TẠM:
Ngôi mộ được làm tạm thời trước khi chính thức chôn thi thể.
-
Danh từ
-
1.
길이나 공터에 임시로 물건을 벌여 놓고 하는 장사. 또는 그런 장사를 하는 사람.
1.
VIỆC BÁN HÀNG RONG, VIỆC BÁN HÀNG DẠO, VIỆC BÁN HÀNG VEN ĐƯỜNG, NGƯỜI BÁN HÀNG RONG, NGƯỜI BÁN DẠO, NGƯỜI BÁN HÀNG VEN ĐƯỜNG:
Việc bày bán hàng hóa tạm thời ở vệ đường hay nơi đất trống. Hay người buôn bán như thế.
-
Động từ
-
1.
임시로 이름이 지어져 불리다.
1.
ĐƯỢC GỌI TẠM:
Tên được đặt tạm thời để gọi.
-
☆
Động từ
-
1.
커튼, 가리개, 장막 등을 써서 둘레를 두르거나 늘어뜨리다.
1.
GIĂNG, MẮC:
Dùng rèm, tấm chắn, cái để tạo thành bức tường chắn… giăng rộng ra hay kéo vây lại.
-
2.
벽이나 담을 둘러서 막다.
2.
CHẮN QUANH, RÀO LẠI:
Quây thành tường hay hàng rào.
-
3.
천막 등으로 임시로 살 데를 만들어 세우다.
3.
DỰNG, CHE:
Làm và dựng lên một nơi để trú tạm thời bằng lều trại.
-
5.
대님이나 붕대와 같이 긴 천으로 된 것을 감거나 두르다.
5.
QUẤN, CUỘN, BĂNG:
Quấn hay cuộn lại những thứ bằng vải dài như dae-nim hay băng cứu thương.
-
Danh từ
-
1.
임시로 만들어 놓은 다리.
1.
CẦU TẠM:
Cây cầu được bắc tạm thời.
-
Danh từ
-
1.
임시로 간단하게 막처럼 지은 집.
1.
NHÀ LỤP XỤP, NHÀ TẠM:
Nhà xây tạm thời một cách đơn giản giống như túp lều.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사실이 아니거나 사실인지 아닌지 분명하지 않은 것을 임시로 받아들임.
1.
SỰ GIẢ ĐỊNH:
Việc tạm thời chấp nhận điều không phải là sự thật hay không rõ có phải là sự thật hay không.
-
2.
논리나 수학에서 어떤 논리를 증명하기 위한 근거로 임시의 조건을 둠. 또는 그 조건.
2.
GIẢ THIẾT:
Việc đặt điều kiện tạm thời như là căn cứ để chứng minh lập luận nào đó trong logic hay toán học. Hoặc điều kiện đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 직접적인 책임이 없이 참가한 사람.
1.
KHÁCH:
Người tham gia không có trách nhiệm trực tiếp với việc nào đó.
-
2.
어떤 기관에서 정식으로 임명되지 않은 채 임시로 일하는 사람.
2.
KHÁCH MỜI:
Người làm việc tạm thời không có chức danh chính thức trong cơ quan nào đó.
-
Danh từ
-
1.
임시로 설치함.
1.
SỰ LẮP TẠM:
Việc lắp đặt tạm thời.